Thông số kĩ thuật:
Khoảng cách điểm ảnh (Pixel Pitch): 2.50 mmLoại LED: SMD2121Kích thước module (RxC): 320x160 mmSố điểm ảnh trên module: 128x64 điểmTrọng lượng module: 0.55 kgĐộ sáng: 500 nitTần số làm mới: 3840 HzNhiệt độ màu: 20009300KGóc nhìn ngang (H): 160±10 độGóc nhìn dọc (V): 160±10 độLoại điều khiển: 1/32Điện áp hoạt động AC: 200240VTần số đầu vào AC: 5060 HzCông suất tiêu thụ (tối đa): 25W/moduleNhiệt độ lưu trữ: -20+40°CNhiệt độ hoạt động: -10~+40°CĐộ ẩm lưu trữ: 10%~65% RHĐộ ẩm hoạt động: 10%~65% RHBảo trì module: Bảo trì phía trướcLoại lắp đặt tấm panel: Lắp đặt phía trước
Thông số kĩ thuật:
Pixel Pitch 2.00 mmLED Type SMD1515Module Size(WxH) 320x160mmPixel Per Module 160x80 DotsModule Weight 0.55KgBrightness 500nitRefresh rate 3840HzColor Temperature 2000~9300KViewing angle(H) 160±10deg.Viewing angle(V) 160±10deg.Drive type 1/40AC Operating Voltage 200~240VAC Input Frequency 50~60HzPower Consumption (Max) 25W/pcsStorage Temperature -20~+40℃Operating Temperature -10~+40Storage Humidity 10%~65%RHOperating Humidity 10%~65%RHModule Maintenance: Front MaintenancePanel Installation Type: Front Install
Thông số kĩ thuật:
Pixel Pitch 1.86 mmLED Type SMD1515Module Size(WxH) 320x160mmPixel Per Module 172x86DotsModule Weight 0.55KgBrightness 500nitRefresh rate 3840HzColor Temperature 2000~9300KViewing angle(H) 160±10deg.Viewing angle(V) 160±10deg.Drive type 1/43AC Operating Voltage 200~240VAC Input Frequency 50~60HzPower Consumption (Max) 25W/pcsStorage Temperature -20~+40℃Operating Temperature -10~+40Storage Humidity 10%~65%RHOperating Humidity 10%~65%RHModule Maintenance: Front MaintenancePanel Installation Type: Front Install
Thông Số Kỹ Thuật:- Điện Áp vào: 176-264VAC- Điện Áp đầu ra: DC 5 V- Dòng điện ra: 0 ~ 40A- Tỏa nhiệt ít.- Trọng Lượng: 525 gram- Kích thước: 217*117*30 mm- Chất Liệu: Hợp kim nhôm cao cấp- Độ tin cậy với tiêu chuẩn công nghiệp.- Bảo vệ: quá áp, quá dòng và bảo vệ ngắn mạch- Nhiệt Độ làm việc: 0 ~ 40C- Nhiệt Độ bảo quản:-20 ~ 60C
Bộ xử lý tín hiệu:1. Cung cấp nhiều loại kết nối đầu vào video, bao gồm CVBS x 2, VGA x 2, SDI x 1, DVI x 1, HDMI x 1 và YPbPr x 1.Độ phân giải đầu vào của một số đầu nối có thể lên đến 1080p @ 60Hz. Hình ảnh có thể được thay đổi tỷ lệ dựa trên độ phân giải của màn hình.2. Phần mềm máy tính để cấu hình hệ thống là không cần thiết. Hệ thống có thể được cấu hình bằng một núm và một nút. Tất cả các cấu hình có thể được thực hiện chỉ bằng thao tác.3. Xử lý hình ảnh mạnh mẽ, kiểm soát hình ảnh chuyên nghiệp và thiết kế UI thân thiện với người dùng, cho phép trải nghiệm điều khiển hiển thị dễ dàng và thuận tiện.4. Áp dụng kiến trúc sáng tạo để triển khai cấu hình thông minh, cho phép hoàn thành việc gỡ lỗi màn hình trong vòng vài phút, giúp rút ngắn đáng kể thời gian chuẩn bị trên sân khấu.5. Cung cấp công tắc tốc độ cao liền mạch và hiệu ứng mờ dần / mờ dần để củng cố và hiển thị hình ảnh trình diễn chất lượng chuyên nghiệp.6. Vị trí và kích thước của PIP đều có thể điều chỉnh, có thể điều khiển theo ý muốn.7. Màn hình LCD trực quan và các chỉ báo nút khác biệt giúp đơn giản hóa các hoạt động điều khiển hệ thống.8. Sử dụng công cụ NovaStar G4 để tạo ra hình ảnh hiển thị hoàn hảo không bị nhấp nháy hoặc đường quét, cũng như chất lượng tốt và cảm giác chiều sâu tốt.9. Áp dụng công nghệ hiệu chuẩn thế hệ mới NovaStar, cho phép quá trình hiệu chuẩn nhanh chóng và hiệu quả.
Thông Số Kỹ Thuật:Chủng loại Module LED P3 SMD 2121Kích thước module LED 192mm * 192mmỨng Dụng Trong NhàĐộ phân giải 64 * 64Mật độ điểm ảnh (Pixel) 111111 dots/㎡R San’an 615-630nm 40~50mcdG Silan 515-530nm 155~165mcdB Silan 465-475nm 20~30mcdIC Chíp: HBTESLoại bóng LED Kinglight ICN2038S ICGóc nhìn ngang >160°; góc nhìn dọc >140°Độ sáng 1600 cd/㎡Số màu hiển thị 16,7 triệu màuPhương thức quét 1/32Điện áp đầu vào AC 110v/220vThang màu xám 16384 / ≥14 bitThang màu sắc 36000Tần số làm tươi: 2960HzĐộ ẩm hoạt đông 10 ÷ 90%Điểm lỗi <0,0001 (Khoảng cách)Tốc độ thay đổi khung hình ≥60 / giâyNhiệt độ hoạt động -10°C ÷ 90°CTần số khung hình 60 HzTốc độ làm mới (Hz) 1920 HzKhoảng cách nhìn rõ 2m ÷ 100mTuổi thọ 100000 giờTín hiệu đầu vào VGA, HDMI, DVI,…
Màn hình LED P2.5 trong nhà là gì:
Màn hình được lắp đặt từ các tấm Module LED P2.5 trong nhà kích thước 160x160mm hoặc 160x320mm.Vì màn hình được lắp đặt từ các tấm Module LED nên kích thước có thể tùy biến theo yêu cầu về diện tích cũng như độ phân giải của Chủ đầu tư.
Mỗi điểm ảnh của màn hình LED P2.5 cách nhau 2,5mm nên cho ra độ phân giải rất cao có thể lên đến Full HD, 2K…Vì thế màn hình được sử dụng phổ biến trong phòng họp, những nơi trình chiếu cần tới độ nét cao.
Thông số kỹ thuật tấm LED P2.5 trong nhà
TẤM LED P2.5 SMD2121 TRONG NHÀ
1
Khoảng cách điểm ảnh
2.5mm
2
Kích thước CxR (mm)
160×160, 160×320
3
Số lượng điểm ảnh/module CxR (pixel)
64×64, 64×128
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1
Chủng loại bóng LED
SMD2121
2
Cấu tạo điểm ảnh
1R1G1B
3
Mật độ điểm ảnh/m2
160.000
4
Trọng lượng
0,433 kg
5
Công suất trung bình W/m2
900
6
Công suất lớn nhất W/m2
700
7
Độ sáng
1200 cd/m2
8
Kiểu quét
Quét 1/32
9
Mức xám
8 – 16 bits
10
Số màu hiển thị
Tối thiểu ≥ 16,7 triệuTối đa ≤ 281 nghìn tỷ
11
Tần số làm mới
1920Hz
12
Tần số khung hình
60Hz
13
Tỷ lệ điểm mù
0,3‰
14
Tuổi thọ (giờ)
100.000
15
Điện áp làm việc
DC5V
16
Nhiệt độ làm việc
-10oC ÷ 50oC
17
Độ ẩm làm việc
10% ÷ 90%
18
Chỉ số bảo vệ
IP20
Cấu tạo màn LED trong nhà:
Tấm LED:
Gắn nam châm đơn giản.
Các cabinet đơn giản, tiêu chuẩn, cơ động.
Hệ thống tín hiệu:
Nguồn.
Bộ xử lý hình ảnh.
Hệ thống điện theo tiêu chuẩn.
Hệ khung gia cố màn hình:
Hệ khung gia cố màn LED trong nhà theo tiêu chuẩn NSX.
-----------
Vuaudio.vn phân phối chính hãng liên hệ 0977580060